Để di chuyển con trỏ nhấn h, j , k , l
- :
h
con trỏ di chuyển sang trái - :
l
con trỏ di chuyển sang phải - :
j
con trỏ di chuyển xuống dưới - :
k
con trỏ di chuyển lên trêna
Vim có 2 chế độ thường xuyên sử dụng là: normal mode và insert mode
-
:
ESC
chuyển về normal mode -
:
:q!
thoát file vim xoá nội dung đã chỉnh sửa (nhấn :q phải lưu file mới hoạt động) <=> ZQ -
:
wq
lưu và thoát file <=> ZZ <=> :x -
Back lại thay đổi nhán phím
u
, nhấnU
back lại cả câu,Ctrl + R
ngược lại vớiu
-
Xoá ký tự: :
x
xoá một ký tự ở dưới con trỏ -
Nhấn
i
(con trỏ đặt ở trước ký tự) sang insert mode hoặca
(con trỏ đặt ở sau ký tự) -
Nhấn
A
đưa con trỏ đến cuối dòng và vào insert mode !=$
(đưa con trỏ đến cuối dòng nhưng ko vào insert mode) -
Nhấn
I
đưa con trỏ đến ký tự đầu của dòng và vào insert mode !=0
(đưa con trỏ đến đầu dòng nhưng không vào insert mode) -
Nhấn
^
di chuyển đến ký tự đầu tiên của dòng -
Nhấn
e
di chuyển con trỏ đến ký tự cuối cùng của từ
C
: tương ứng Ctr
M
: phím Alt
S
: phím Shift
leader
: tương ứng với phím \
w
nhảy con trỏ đến từ tiếp theo,W
nhảy con trỏ đến từ tiếp theo bảo gồm cả ký tự đặc biệtb
nhảy con trỏ đến từ trước đó
Xoá một từ:
- :
dw
(xoá vị trí từ con trỏ này đến trước vị trí con trỏ sẽ đến tiếp theo) - :
daw
(xoá toàn bộ word và 1 dấu khoảng trắng sau nó) - :
diw
(xoá toàn bộ word và vẫn giữ khoảng trắng) - :
dW
(xoá toàn bộ word bao gồm cả ký tự đặc biệt) - :
d$
(xoá từ vị trí con trỏ đến cuối dòng ) <=>D
- :
d^
(xoá từ vị trí con trỏ đến ký tự đầu tiên của dòng) - :
db
(xoá word trước đó ngược vớidw
) - :
dd
(xoá dòng) - :
de
(xoá 1 ký tự nhưng vẫn trong normal mode) - :
ce
(xoá từ vị trí con trỏ đến khoảng trắng và vào trong insert mode)
Vim coi ký tự đặc biệt là một từ
p
tương tự ctrl + v
(dán xuống dưới dòng của con trỏ), ngược lại là P
- Nhấn
r
vào chế độ replace mode (sửa 1 ký tự sẽ thoát và nhấn lại) - : Nhấn
R
vào replace mode chỉ thoát khi nào nhấnESC
- : Nhấn
ce
xoá từ vị trí con trỏ đến cuối từ và vào insert mode
-
Nhấn
ctrl + d
di chuyển nhanh xuống dưới, ngược lại làctrl + u
-
Nhấn
ctrl + G
hiển thị trạng thái của file vị trí của con trỏ -
Nhấn
G
di chuyển con trỏ đến cuối của file,ctrl + o
để trở lại vị trí ban đầu -
Nhấn
gg
di chuyển con trỏ đến đầu file -
Nhấn
line + G
di chuyển đến dòng cần tìm -
Nhấn
/ + từ cần tìm + ENTER
để tìm từ (từ trên xuống dưới), nhấnn
để next từ, nhấnN
để back lại từ trước đó, ngược lại dùng dấu?
-
Move the cursor to another (,),[,],{ or } and see what % does.
-
To substitute new for the first old in a line type :s/old/new
-
To substitute new for all 'old's on a line type :s/old/new/g
-
To substitute phrases between two line #'s type :#,#s/old/new/g
-
To substitute all occurrences in the file type :%s/old/new/g
-
To ask for confirmation each time add 'c' :%s/old/new/gc
-
Nhấn
s
: xoá những từ mà bôi đen và vào insert mode -
Nhấn
S
: xoá dòng và di chuyển con trỏ đến ký tự đầu tiên và vào insert mode -
Nhấn
ggVG
: bôi đen toàn bộ văn bản, nhấnd
: để xoá -
Nhấn
:e + tên file
: mở file -
Nhấn
:vs + tên file
: vertical split -
Nhấn
Ctrl-w hjkl
: di chuyển con trỏ giữa các ô Nhấno
: nhảy cursor xuống dưới một sòng vào vào insert mode, ngược lại làO
- Nhấn
;r
: để tìm tên file - Nhấn
\\
: để tìm file vừa truy cập - Nhấn
;f
: để tìm file
ctrl + e
mở nvim-treed
: xoá filea
: tạo file
npm install -g typescript-language-server typescript
brew install rg
npm install -g @fsouza/prettierd
npm install -g eslint_d