-
Notifications
You must be signed in to change notification settings - Fork 0
/
lab3ex1.asm
175 lines (137 loc) · 3.52 KB
/
lab3ex1.asm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
.data
promptA: .asciiz "Please insert a: "
promptB: .asciiz "Please insert b: "
promptC: .asciiz "Please insert c: "
outputX1: .asciiz "x1 = "
outputX2: .asciiz "x2 = "
onesol: .asciiz "There is one solution, x = "
noRealSol: .asciiz "There is no real solution"
four: .float 4.0
two: .float 2.0
zero: .float 0.0
fp4: .float 10000.0
fp5: .float 100000.0
and: .asciiz " and "
formatStr: .asciiz "%.4f\n"
.text
li $v0, 4 # print string promptA
la $a0, promptA
syscall
li $v0, 6 #$f0 contain float read
syscall
mov.s $f1, $f0 # Save $f0 value to $f1 #a
li $v0, 4 # print string promptB
la $a0, promptB
syscall
li $v0, 6 #$f0 contain float read
syscall
mov.s $f2, $f0 # Save $f0 value to $f2 #b
li $v0, 4 # print string promptA
la $a0, promptC
syscall
li $v0, 6 #$f0 contain float read
syscall
mov.s $f3, $f0 # Save $f0 value to $f2 #c
checkA:
l.s $f7, zero
c.lt.s $f1, $f7
bc1t Sol
Sol:
li $v0, 4 # print string promptA
la $a0, onesol
syscall
neg.s $f12, $f3 #$f12 = -c
div.s $f12, $f12, $f2
li $v0, 2 # Mã syscall cho in số dấu phẩy động
syscall
j exit
checkDelta: # b*b - 4ac
l.s $f6, four
mul.s $f4, $f2, $f2 # b*b
mul.s $f5, $f1, $f6 # 4a
mul.s $f5, $f5, $f3 # 4ac
sub.s $f4, $f4, $f5 # b*b - 4ac
neg.s $f5, $f2 #$f5 = -b
#print delta
#li $v0, 2
#mov.s $f12, $f4
#syscall
l.s $f7, zero
c.lt.s $f4, $f7
bc1t norealSol
c.eq.s $f4, $f7
bc1t oneSol
j twoSol
printx1x2:
#li $v0, 2 #$f12 = float to print
#syscall
exit:
li $v0, 10
syscall
norealSol:
li $v0, 4 # print string promptA
la $a0, noRealSol
syscall
j exit
oneSol:
li $v0, 4 # print string promptA
la $a0, onesol
syscall
l.s $f6, two
mul.s $f7, $f1, $f6 #2a = f7
div.s $f8, $f5, $f7 #f8 = x = -b/2a
jal printRes
j exit
twoSol:
l.s $f6, two
mul.s $f7, $f1, $f6 #2a = f7
sqrt.s $f6, $f4 # sqrt(delta)
add.s $f8 ,$f5, $f6 #-b+sqrt(delta)
div.s $f8, $f8, $f7 #x1 = (-b+sqrt(delta))/2a
#print x1
li $v0, 4
la $a0, outputX1
syscall
jal printRes
sub.s $f8 ,$f5, $f6 #-b-sqrt(delta)
div.s $f8, $f8, $f7 #x1 = (-b-qrt(delta))/2a
li $v0, 4
la $a0, and
syscall
#print x2
li $v0, 4
la $a0, outputX2
syscall
jal printRes
j exit
printRes:
l.s $f9, fp5 # Load fp5
mul.s $f8, $f8, $f9 # Nhân với 100000
cvt.w.s $f8, $f8 # Chuyển đổi sang số nguyên
mfc1 $t0, $f8 # Di chuyển giá trị từ FPU sang thanh ghi CPU
# Kiểm tra chữ số thứ 5, làm tròn nếu cần
li $t1, 10
div $t0, $t1 # Chia cho 10 để xác định chữ số thứ 5
mfhi $t2 # $t2 = remainder (chữ số thứ 5)
abs $t2, $t2
mflo $t0 # $t0 = phần nguyên sau chia cho 10 (loại bỏ chữ số thứ 5)
li $t3, 5
blt $t2, $t3, no_round # Nếu chữ số thứ 5 < 5, không làm tròn
bltz $t0, roundNev
bgez $t0, roundPos
roundNev:
sub $t0, $t0, 1
j no_round
roundPos:
add $t0, $t0, 1
j no_round
no_round:
mtc1 $t0, $f8 # Chuyển giá trị đã làm tròn trở lại FPU
cvt.s.w $f8, $f8 # Chuyển về số dấu phẩy động
l.s $f9, fp4
div.s $f8, $f8, $f9 # Chia cho 10000 để thu nhỏ giá trị
# In giá trị được làm tròn
li $v0, 2 # Mã syscall cho in số dấu phẩy động
mov.s $f12, $f8 # Chuyển giá trị vào $f12
syscall # Gọi syscall
jr $ra # Return to the calling function