You signed in with another tab or window. Reload to refresh your session.You signed out in another tab or window. Reload to refresh your session.You switched accounts on another tab or window. Reload to refresh your session.Dismiss alert
"Cột '{{fieldName}}' trong bảng '{{tableName}}' với định nghĩa được kế thừa sẽ được gộp lại",
12
15
file: "Tệp",
13
16
new: "Tạo mới",
14
17
new_window: "Tạo mới cửa sổ",
15
18
open: "Mở",
16
19
save: "Lưu",
17
20
save_as: "Lưu thành",
18
21
save_as_template: "Lưu thành mẫu",
19
-
template_saved: "Mẫu được lưu!",
22
+
template_saved: "Mẫu đã được lưu!",
20
23
rename: "Đổi tên",
21
-
delete_diagram: "Xoá sơ đồ",
24
+
delete_diagram: "Xóa sơ đồ",
22
25
are_you_sure_delete_diagram:
23
-
"Bạn muốn xoá sơ đồ này không? Hành động này không thể phục hồi.",
24
-
oops_smth_went_wrong: "Có cái gì đó bị sai.",
26
+
"Bạn có chắc chắn muốn xóa sơ đồ này không? Hành động này không thể hoàn tác.",
27
+
oops_smth_went_wrong: "Ôi! Đã có lỗi xảy ra.",
25
28
import_diagram: "Nhập sơ đồ",
26
29
import_from_source: "Nhập từ SQL",
27
30
export_as: "Xuất thành",
28
31
export_source: "Xuất SQL",
29
32
models: "Mô hình",
30
33
exit: "Thoát",
31
34
edit: "Sửa",
32
-
undo: "Quay lại",
35
+
undo: "Hoàn tác",
33
36
redo: "Làm lại",
34
37
clear: "Xóa",
35
38
are_you_sure_clear:
36
-
"Bạn có chắc chắn muốn xóa sơ đồ không? Điều này là không thể phục hồi.",
39
+
"Bạn có chắc chắn muốn xóa sơ đồ này không? Hành động này không thể hoàn tác.",
37
40
cut: "Cắt",
38
41
copy: "Sao chép",
39
42
paste: "Dán",
@@ -49,6 +52,8 @@ const vi = {
49
52
field_details: "Chi tiết trường",
50
53
reset_view: "Đặt lại chế độ xem",
51
54
show_grid: "Hiển thị lưới",
55
+
snap_to_grid: "Ghim vào lưới",
56
+
show_datatype: "Hiển thị kiểu dữ liệu",
52
57
show_cardinality: "Hiển thị số lượng",
53
58
theme: "Chủ đề",
54
59
light: "Sáng",
@@ -59,93 +64,99 @@ const vi = {
59
64
settings: "Cài đặt",
60
65
show_timeline: "Hiển thị dòng thời gian",
61
66
autosave: "Tự động lưu",
62
-
panning: "Xoay",
67
+
panning: "Di chuyển",
68
+
show_debug_coordinates: "Hiển thị tọa độ debug",
69
+
transform: "Biến đổi",
70
+
viewbox: "View Box",
71
+
cursor_coordinates: "Tọa độ con trỏ",
72
+
coordinate_space: "Không gian",
73
+
coordinate_space_screen: "Màn hình",
74
+
coordinate_space_diagram: "Sơ đồ",
63
75
table_width: "Chiều rộng của bảng",
64
76
language: "Ngôn ngữ",
65
-
flush_storage: "Xoá bộ nhớ",
77
+
flush_storage: "Xóa bộ nhớ",
66
78
are_you_sure_flush_storage:
67
79
"Bạn có chắc chắn muốn xóa bộ nhớ không? Thao tác này sẽ xóa vĩnh viễn tất cả sơ đồ và mẫu tùy chỉnh của bạn.",
68
-
storage_flushed: "Bộ nhớ đã được xoá",
80
+
storage_flushed: "Bộ nhớ đã được xóa",
69
81
help: "Giúp đỡ",
70
82
shortcuts: "Phím tắt",
71
-
ask_on_discord: "Theo dõi chúng tôi trên Discord",
83
+
ask_on_discord: "Hỏi chúng tôi trên Discord",
72
84
feedback: "Nhận xét",
73
85
no_changes: "Không thay đổi",
74
86
loading: "Đang tải...",
75
87
last_saved: "Đã lưu lần cuối",
76
88
saving: "Đang lưu...",
77
89
failed_to_save: "Lưu thất bại",
78
-
fit_window_reset: "Đặt cửa số vừa độ rộng / Cài lại",
79
-
zoom: "Phóng",
90
+
fit_window_reset: "Đặt cửa sổ vừa độ rộng / Cài lại",
91
+
zoom: "Phóng to",
80
92
add_table: "Thêm bảng",
81
93
add_area: "Thêm vùng",
82
94
add_note: "Thêm ghi chú",
83
-
add_type: "Thêm loại",
95
+
add_type: "Thêm kiểu",
84
96
to_do: "Việc cần làm",
85
97
tables: "Bảng",
86
98
relationships: "Quan hệ",
87
99
subject_areas: "Vùng",
88
100
notes: "Ghi chú",
89
-
types: "Loại",
101
+
types: "Kiểu",
90
102
search: "Tìm kiếm...",
91
103
no_tables: "Không có bảng",
92
104
no_tables_text: "Bắt đầu xây dựng sơ đồ của bạn!",
93
105
no_relationships: "Không có quan hệ",
94
-
no_relationships_text:
95
-
"Kéo để kết nối các trường và hình thành các quan hệ!",
106
+
no_relationships_text: "Kéo để kết nối các trường và tạo mối quan hệ",
96
107
no_subject_areas: "Không có vùng",
97
-
no_subject_areas_text: "Thêm vùng vào nhóm các bảng!",
108
+
no_subject_areas_text: "Thêm vùng để nhóm các bảng!",
98
109
no_notes: "Không có ghi chú",
99
110
no_notes_text: "Sử dụng ghi chú để ghi lại thông tin bổ sung",
100
-
no_types: "Không có loại",
101
-
no_types_text: "Tạo các loại dữ liệu tùy chỉnh của riêng bạn",
111
+
no_types: "Không có kiểu",
112
+
no_types_text: "Tạo kiểu dữ liệu tùy chỉnh của riêng bạn",
102
113
no_issues: "Không có vấn đề nào được phát hiện.",
103
114
strict_mode_is_on_no_issues:
104
115
"Chế độ nghiêm ngặt bị tắt nên sẽ không có vấn đề nào được hiển thị.",
105
116
name: "Tên",
106
117
type: "Kiểu",
107
118
null: "Không có giá trị",
108
119
not_null: "Có giá trị",
120
+
nullable: "Có thể không có giá trị",
109
121
primary: "Chính",
110
122
unique: "Duy nhất",
111
123
autoincrement: "Tự động tăng",
112
124
default_value: "Giá trị mặc định",
113
-
check: "Kiểm tra biểu thức",
114
-
this_will_appear_as_is:
115
-
"*Điều này sẽ xuất hiện trong đoạn lệnh được tạo như hiện tại.",
125
+
check: "Kiểm tra ràng buộc",
126
+
this_will_appear_as_is: "*Điều này sẽ xuất hiện trong đoạn lệnh được tạo như hiện tại",
116
127
comment: "Bình luận",
117
128
add_field: "Thêm trường",
118
129
values: "Giá trị",
119
130
size: "Kích cỡ",
120
131
precision: "Độ chính xác",
121
132
set_precision: "Đặt độ chính xác: (kích thước, chữ số)",
122
-
use_for_batch_input: "Sử dụng , để nhập hàng loạt",
123
-
indices: "Chỉ số",
133
+
use_for_batch_input: "Sử dụng , cho đầu vào hàng loạt",
134
+
indices: "Chỉ mục",
124
135
add_index: "Thêm chỉ mục",
125
136
select_fields: "Chọn các trường",
126
137
title: "Tiêu đề",
127
-
not_set: "Không được thiết lập",
128
-
foreign: "Ngoài",
138
+
not_set: "Chưa được thiết lập",
139
+
foreign: "Ngoại",
129
140
cardinality: "Quan hệ",
130
141
on_update: "Khi cập nhật",
131
142
on_delete: "Khi xóa",
132
143
swap: "Tráo đổi",
133
-
one_to_one: "Một đối một",
134
-
one_to_many: "Một đến nhiều",
135
-
many_to_one: "Nhiều thành một",
144
+
one_to_one: "Một - Một",
145
+
one_to_many: "Một - Nhiều",
146
+
many_to_one: "Nhiều - Một",
136
147
content: "Nội dung",
137
148
types_info:
138
-
"Tính năng này dành cho các DBMS quan hệ đối tượng như PostgreSQL.\nNếu được sử dụng cho MySQL hoặc MariaDB, loại JSON sẽ được tạo bằng kiểm tra xác thực json tương ứng.\nNếu được sử dụng cho SQLite, nó sẽ được dịch sang BLOB.\nNếu được sử dụng cho MSSQL một bí danh loại cho trường đầu tiên sẽ được tạo.",
149
+
"Tính năng này dành cho các hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ đối tượng như PostgreSQL.\nNếu được sử dụng cho MySQL hoặc MariaDB, kiểu JSON sẽ được tạo bằng kiểm tra xác thực json tương ứng.\nNếu được sử dụng cho SQLite, nó sẽ được dịch sang BLOB.\nNếu được sử dụng cho MSSQL, một bí danh kiểu (type alias) cho trường đầu tiên sẽ được tạo ra.",
139
150
table_deleted: "Đã xóa bảng",
140
-
area_deleted: "Khu vực bị xóa",
151
+
area_deleted: "Đã xóa vùng",
141
152
note_deleted: "Đã xóa ghi chú",
142
153
relationship_deleted: "Đã xóa quan hệ",
143
-
type_deleted: "Loại đã xóa",
144
-
cannot_connect: "Không thể kết nối, các cột có nhiều loại khác nhau",
145
-
copied_to_clipboard: "Sao chép vào clipboard",
154
+
type_deleted: "Đã xóa kiểu",
155
+
cannot_connect: "Không thể kết nối, các cột có nhiều kiểu khác nhau",
156
+
copied_to_clipboard: "Sao chép vào bộ nhớ tạm",
146
157
create_new_diagram: "Tạo sơ đồ mới",
147
158
cancel: "Hủy bỏ",
148
-
open_diagram: "Mở sở đồ",
159
+
open_diagram: "Mở sơ đồ",
149
160
rename_diagram: "Đổi tên sơ đồ",
150
161
export: "Xuất",
151
162
export_image: "Xuất hình ảnh",
@@ -161,32 +172,31 @@ const vi = {
161
172
filename: "Tên tập tin",
162
173
table_w_no_name: "Khai báo một bảng không có tên",
163
174
duplicate_table_by_name: "Bảng trùng lặp theo tên '{{tableName}}'",
164
-
empty_field_name: "Trường trống `name` trong bảng '{{tableName}}'",
165
-
empty_field_type: "Trường trống `loại` trong bảng '{{tableName}}'",
175
+
empty_field_name: "Thiếu tên trường trong bảng '{{tableName}}'",
176
+
empty_field_type: "Thiếu kiểu dữ liệu của trường trong bảng '{{tableName}}'",
166
177
no_values_for_field:
167
-
"Trường '{{fieldName}}' của bảng '{{tableName}}' thuộc loại `{{type}}` nhưng không có giá trị nào được chỉ định",
178
+
"Trường '{{fieldName}}' của bảng '{{tableName}}' thuộc kiểu `{{type}}` nhưng không có giá trị nào được chỉ định",
168
179
default_doesnt_match_type:
169
-
"Giá trị mặc định cho trường '{{fieldName}}' trong bảng '{{tableName}}' không khớp với loại của nó",
180
+
"Giá trị mặc định cho trường '{{fieldName}}' trong bảng '{{tableName}}' không khớp với kiểu của nó",
170
181
not_null_is_null:
171
-
"Trường '{{fieldName}}' của bảng '{{tableName}}' là NOT NULL nhưng đang là NULL",
182
+
"Trường '{{fieldName}}' của bảng '{{tableName}}' là NOT NULL nhưng có giá trị mặc định là NULL",
172
183
duplicate_fields:
173
-
"Các trường bảng trùng lặp theo tên '{{fieldName}}' trong bảng '{{tableName}}'",
184
+
"Các trường trùng lặp theo tên '{{fieldName}}' trong bảng '{{tableName}}'",
174
185
duplicate_index:
175
186
"Chỉ mục trùng lặp theo tên '{{indexName}}' trong bảng '{{tableName}}'",
176
-
empty_index: "Chỉ mục trong bảng '{{tableName}}' chỉ mục không có cột",
187
+
empty_index: "Chỉ mục trong bảng '{{tableName}}' không có cột nào",
177
188
no_primary_key: "Bảng '{{tableName}}' không có khóa chính",
178
-
type_with_no_name: "Khai báo một loại không có tên",
179
-
duplicate_types: "Các loại trùng lặp theo tên '{{typeName}}'",
180
-
type_w_no_fields:
181
-
"Đã khai báo một loại trống '{{typeName}}'không có trường nào",
182
-
empty_type_field_name: "Trường trống `name` trong loại '{{typeName}}'",
183
-
empty_type_field_type: "Trường trống `type` trong loại '{{typeName}}'",
189
+
type_with_no_name: "Khai báo một kiểu không có tên",
190
+
duplicate_types: "Các kiểu trùng lặp theo tên '{{typeName}}'",
191
+
type_w_no_fields: "Khai báo một kiểu rỗng '{{typeName}}' không có trường nào",
192
+
empty_type_field_name: "Thiếu tên trường trong kiểu '{{typeName}}'",
193
+
empty_type_field_type: "Thiếu kiểu dữ liệu của trường trong kiểu '{{typeName}}'",
184
194
no_values_for_type_field:
185
-
"Trường '{{fieldName}}' thuộc loại '{{typeName}}' thuộc loại `{{type}}` nhưng không có giá trị nào được chỉ định",
195
+
"Trường '{{fieldName}}' của kiểu '{{typeName}}' thuộc kiểu `{{type}}` nhưng không có giá trị nào được chỉ định",
186
196
duplicate_type_fields:
187
-
"Các trường loại trùng lặp theo tên '{{fieldName}}' trong loại '{{typeName}}'",
197
+
"Các trường trùng lặp theo tên '{{fieldName}}' trong kiểu '{{typeName}}'",
188
198
duplicate_reference: "Tham chiếu trùng lặp theo tên '{{refName}}'",
189
-
circular_dependency: "Bảng phụ thuộc vòng tròn liên quan đến '{{refName}}'",
199
+
circular_dependency: "Phụ thuộc vòng tròn liên quan đến bảng '{{refName}}'",
190
200
timeline: "Dòng thời gian",
191
201
priority: "Độ ưu tiên",
192
202
none: "Không có",
@@ -195,25 +205,76 @@ const vi = {
195
205
high: "Cao",
196
206
sort_by: "Sắp xếp theo",
197
207
my_order: "Thứ tự của tôi",
198
-
completed: "Thứ tự hoàn thành",
208
+
completed: "Đã hoàn thành",
199
209
alphabetically: "Thứ tự bảng chữ cái",
200
210
add_task: "Thêm nhiệm vụ",
201
211
details: "Chi tiết",
202
212
no_tasks: "Bạn chưa có nhiệm vụ nào.",
203
213
no_activity: "Bạn chưa có hoạt động nào.",
204
214
move_element: "Di chuyển {{name}} tới {{coords}}",
205
-
edit_area: "{{extra}} Chỉnh sửa khu vực {{areaName}}",
206
-
delete_area: "Xóa khu vực {{areaName}}",
215
+
edit_area: "{{extra}} Chỉnh sửa vùng {{areaName}}",
0 commit comments